news-details
Xe Toyota
Hãng xe
Toyota Altis

Thông số kỹ thuật Toyota Altis 2018

Thông số kỹ thuật Toyota Altis 2018

 

Trước hết cùng xem người dùng đánh giá như thế nào về Toyota Altis 2018

 “Toyota Altis thiết kế ngày càng trẻ trung hơn, góc cạnh hơn khá nhiều. Tôi cũng đánh giá cao nội thất bên trong so với các đối thủ bởi thiết kế của Altis đơn giản mà tinh tế. Các chi tiết cũng được làm khá chắc chắn và tiện nghi trên bản 2.0V Sport mà tôi chọn thì chẳng thua gì trên mấy xe ở phân khúc cao hơn” – Anh Minh đánh giá.

Chia sẻ của anh Lâm: “So với các đối thủ cùng phân khúc, giá xe Altis cao hơn. Nhưng tôi nghĩ, cũng giống như những mẫu xe Toyota khác, sau một thời gian sử dụng và có ý định muốn bán lại, xe vẫn giữ được giá khá cao nhờ các chi tiết trên xe bền và chắc chắn. Bên cạnh đó, chi phí sử dụng cũng rất thấp vì xe đi rất “lành”. Đây cũng là một lợi thế của mẫu xe này khiến tôi đi đến quyết định mua chiếc xe này”.

 

Chi tiết thông số kỹ thuật các phiên bản của Toyota Altis 2018 – theo Toyota Mỹ Đình

  1. Thông số kỹ thuật xe Toyota Altis 1.8 AT và 1.8 MT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

ALTIS 1.8V(CVT)

ALTIS 1.8G(MT)

KÍCH THƯỚC VÀ ĐỘNG CƠ ALTIS

Kích thước

D x R x C

mm x mm x mm

4540 x 1760 x 1465

4540 x 1760 x 1465

Chiều dài cơ sở

mm

2600

2600

Khoảng sáng gầm xe

mm

155

155

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5,3

5,3

Trọng lượng không tải

kg

1200 - 1260

1170 - 1230

Trọng lượng toàn tải

kg

1635

1605

Động cơ

Loại động cơ

 

4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i kép

4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i kép

Dung tích công tác

cc

1798

1798

Công suất tối đa

mã lực @ vòng/phút

138 / 6400

138 / 6400

Mô men xoắn tối đa

Nm @ vòng/phút

173 / 4000

173 / 4000

Hệ thống truyền động

 

 

Cầu trước

Cầu trước

Hộp số

 

 

Vô cấp

Số tay 6 cấp

Hệ thống treo

Trước

 

Độc lập, kiểu Macpherson

Độc lập, kiểu Macpherson

Sau

 

Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn

Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn

Vành & Lốp xe

Loại vành

 

Vành đúc

Vành đúc

 

Kích thước lốp

 

195/65R15

195/65R15

Phanh

Trước

 

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

 

Sau

 

Đĩa

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

 

 

Euro 2

Euro 2

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

 

Halogen phản xạ đa chiều

Halogen phản xạ đa chiều

Đèn chiếu xa

 

Halogen phản xạ đa chiều

Halogen phản xạ đa chiều

Cụm đèn sau

 

 

LED

LED

Đèn phanh thứ ba

 

 

LED

LED

Đèn sương mù

Trước

 

Gương chiếu hậu ngoài

Chức năng điều chỉnh điện

 

Chức năng gập điện

 

Tích hợp đèn báo rẽ

 

Gạt mưa gián đoạn

 

 

Điều chỉnh thời gian

Điều chỉnh thời gian

Chức năng sấy kính sau

 

 

Ăng ten

 

 

Kính cửa sổ sau

Kính cửa sổ sau

Tay nắm cửa ngoài

 

 

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Chắn bùn

 

 

Trước & sau

Trước & sau

NỘI THẤT

Tay lái

Loại tay lái

 

4 chấu

4 chấu

Chất liệu

 

Da

Da

Nút bấm điều khiển tích hợp

 

Điều chỉnh

 

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Trợ lực lái

 

Điện

Điện

Gương chiếu hậu trong

 

 

Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm

Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm

Ốp trang trí nội thất

 

 

Ốp vân gỗ

Ốp vân gỗ

Tay nắm cửa trong

 

 

Sơn màu bạc

Sơn màu bạc

Cụm đồng hồ

Loại đồng hồ

 

Optitron

Optitron

Đèn báo chế độ Eco

 

-

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

 

Chức năng báo vị trí cần số

 

-

Màn hình hiển thị đa thông tin

 

Đen trắng

Đen trắng

Chất liệu bọc ghế

 

 

Da

Nỉ

Ghế trước

Loại ghế

 

Loại thường

Loại thường

Điều chỉnh ghế lái

 

Chỉnh điện 10 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Điều chỉnh ghế hành khách

 

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau

Hàng ghế thứ hai

 

Gập 60:40

Gập 60:40

Tựa tay hàng ghế thứ hai

 

Khay đựng ly + ốp vân gỗ

Khay đựng ly + ốp vân gỗ

TIỆN NGHI

Hệ thống điều hòa

 

 

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Hệ thống âm thanh

Loại loa

 

Loại thường

Loại thường

Đầu đĩa

 

CD 1 đĩa

CD 1 đĩa

Số loa

 

6

6

Cổng kết nối AUX

 

Cổng kết nối USB

 

Chức năng khóa cửa từ xa

 

 

Cửa sổ điều chỉnh điện

 

 

Tự động lên/xuống vị trí người lái

Tự động lên/xuống vị trí người lái

Hệ thống báo động

 

 

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống chống bó cứng phanh

 

 

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

 

 

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

 

 

 

Sau

 

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước

 

Dây đai an toàn

 

 

3 điểm (5 vị trí)

3 điểm (5 vị trí)

 

>> Mua Bán Toyota Altis 2018

  1. Thông số kỹ thuật xe Toyota Altis 2.0Q AT và 2.0RS AT (CVT)

CHỈ TIÊU

ALTIS 2.0RS(CVT)

ALTIS 2.0V (CVT)

KÍCH THƯỚC VÀ ĐỘNG CƠ ALTIS 1.8

Kích thước

D x R x C

4540 x 1760 x 1465

4540 x 1760 x 1465

Chiều dài cơ sở

2600

2600

Khoảng sáng gầm xe

155

155

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,3

5,3

Trọng lượng không tải

1240 - 1300

1240 - 1300

Trọng lượng toàn tải

1675

1675

Động cơ

Loại động cơ

4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i kép

4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i kép

Dung tích công tác

1987

1987

Công suất tối đa

144 / 6200

144 / 6200

Mô men xoắn tối đa

187 / 3600

187 / 3600

Hệ thống truyền động

 

Cầu trước

Cầu trước

Hộp số

 

Vô cấp

Vô cấp

Hệ thống treo

Trước

Độc lập, kiểu Macpherson

Độc lập, kiểu Macpherson

Sau

Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn

Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn

Vành & Lốp xe

Loại vành

Vành đúc TRD

Vành đúc

 

Kích thước lốp

205/55R16

205/55R16

Phanh

Trước

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

 

Sau

Đĩa

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

 

Euro 2

Euro 2

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

HID phản xạ đa chiều

HID phản xạ đa chiều

Đèn chiếu xa

Halogen phản xạ đa chiều

Halogen phản xạ đa chiều

Hệ thống cân bằng góc chiếu

Cụm đèn sau

 

LED

LED

Đèn phanh thứ ba

 

LED

LED

Đèn sương mù

Trước

Gương chiếu hậu ngoài

Chức năng điều chỉnh điện

Chức năng gập điện

Tự động

Tích hợp đèn báo rẽ

Gạt mưa gián đoạn

 

Điều chỉnh thời gian

Điều chỉnh thời gian

Chức năng sấy kính sau

 

Ăng ten

 

Kính cửa sổ sau

Kính cửa sổ sau

Tay nắm cửa ngoài

 

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cánh hướng gió sau

 

-

Chắn bùn

 

Trước & sau

Trước & sau

NỘI THẤT

Tay lái

Loại tay lái

3 chấu

3 chấu

Chất liệu

Da

Da

Nút bấm điều khiển tích hợp

Điều chỉnh

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Cần chuyển số

Trợ lực lái

Điện

Điện

Gương chiếu hậu trong

 

Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm

Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm

Ốp trang trí nội thất

 

Ốp vân gỗ

Ốp vân gỗ

Tay nắm cửa trong

 

Sơn màu bạc

Sơn màu bạc

Cụm đồng hồ

Loại đồng hồ

Optitron

Optitron

Đèn báo chế độ Eco

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Chức năng báo vị trí cần số

Màn hình hiển thị đa thông tin

Đen trắng

Đen trắng

Chất liệu bọc ghế

 

Da

Da

Ghế trước

Loại ghế

Loại thường

Loại thường

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh điện 10 hướng

Chỉnh điện 10 hướng

Điều chỉnh ghế hành khách

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau

Hàng ghế thứ hai

Gập 60:40

Gập 60:40

Tựa tay hàng ghế thứ hai

Khay đựng ly + ốp vân gỗ

Khay đựng ly + ốp vân gỗ

TIỆN NGHI

Hệ thống điều hòa

 

Tự động

Tự động

Hệ thống âm thanh

Loại loa

Loại thường

Loại thường

Đầu đĩa

DVD 1 đĩa

DVD 1 đĩa

Số loa

6

6

Cổng kết nối AUX

Cổng kết nối USB

Đầu đọc thẻ

Kết nối Bluetooth

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

 

Chức năng mở cửa thông minh

 

Chức năng khóa cửa từ xa

 

Cửa sổ điều chỉnh điện

 

Tự động lên/xuống vị trí người lái

Tự động lên/xuống vị trí người lái

Hệ thống báo động

 

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

 

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống chống bó cứng phanh

 

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

 

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

 

 

Sau

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Dây đai an toàn

 

3 điểm (5 vị trí)

3 điểm (5 vị trí)

 

Những điểm mới đáng chú ý của xe Altis 2018 có thể liệt kê như sau:

  • Bộ đèn pha có gấp nét như Toyota Camry
  • Đèn sương mù liền với hốc hút gió
  • Calang nhỏ hơn
  • Với bản 2.0V thì bộ đèn là Bi-LED tăng khả năng chiếu sáng, đèn LED ban ngày dạng dải hiện đại
  • Đèn đuôi xe chóa thiết kế lại
  • Bộ mâm xe mới dành cho 2 bản 2.0
  • Có 4 màu ngoại thất khách hàng có thể lựa chọn, trong đó có màu trắng mới.
  • Cửa gió điều hòa 2 bên hình tròn, dạng sao 5 cánh. thay thế có kiểu trượt ngang thô và bị chê nhiều
  • Bảng điều khiển điều hòa tự động được thiết kết lại giúp người lái tiện dụng hơn trong điều khiển
  • Màn hình TFT 4,2 inch thiết kế mới thân thiện hơn, giống camry. Với các thông số quen thuộc như: mức tiêu hao nhiên liệu, quãng đường xe còn đi được, tin nhắn cảnh báo, cài đặt, chỉ báo tiết kiệm nhiên liệu…
  • Gạt mưa tự động lần đầu tiên được trang bị cho phiên bản cao nhất 2.0V Sport. Giúp người lái giảm thao tác khi lái xe, tự động cảm biến gạt mưa sẽ giúp điều khiển chính xác hơn khi đi mưa

Toyota Altis 2018

Hi vọng bạn đã có thể chọn cho mình 1 phiên bản Altis 2018 phù hợp nhất theo những chia sẻ trên đây.

 

>> Nguồn: https://kinhdoanh.muabannhanh.com/thong-so-ky-thuat-toyota-altis-2018-1695.html

 

Xem thêm:

Đánh giá xe Toyota Altis 2018

Bảng báo giá xe Toyota Altis 2018

Giá xe Toyota Altis 2018

Giá Xe Toyota Altis 2017 - thế hệ mới nhiều đột phá

So sánh Mazda 3 và Toyota Altis

Có 1 tỉ nên mua xe Mazda 6 hay Toyota Corolla Altis?

Đánh giá xe Ôtô Kia Optima và Toyota Altis 2.0

Đánh giá xe Ôtô Toyota Altis và Honda Civic - Sedan hạng C của Nhật

Đánh giá xe Ôtô Toyota Altis 2014 và Mazda6

Tư vấn xác định giá xe ôtô Toyota Altis cũ

Giá xe ôtô Toyota Altis cũ: "bí kíp" xác định giá xe chuẩn xác nhất

You can share this post!