Ý kiến nhận xét, so sánh Chevrolet Trailblazer 2018 và Toyota Fortuner 2018 từ người dùng
“Tôi vẫn thích thiết kế ngoại thất nhìn trẻ trung của Toyota Fortuner hơn, ngoại thất, 2 bên hông của Trailblazer nhìn xấu, không thu hút bằng Fortuner.” - Nguyễn Quân nhận xét.
Đánh giá của Hoàng Minh: “Trailblazer mang phong cách và dáng giống Fortuner bản đầu tiên nhưng công nhận là mang làn gió mới cho phân khúc béo bở này dù hiện tại dẫn đầu vẫn là Fortuner. Để cạnh tranh với ông lớn Toyota thì Chevrolet Trailblazer phải đẩy mạnh quảng bá nhiều hơn.”
Mời bạn tham khảo bài so sánh chi tiết ngay dưới đây! - theo Giá Ô tô Sài Gòn
Thiết kế đèn của Trailblazer mang đến những góc cạnh tuyệt hảo cùng với sự chắc chắn cho chiếc xe. Chiếc đèn pha thiết kế sắc hơn, lưới tản nhiệt lớn hơn góp phần tạo nên chiếc xe Chevrolet Trailblazer 2017.
Công bằng mà nói thì chiếc xe Chevrolet Trailblazer thiết kế đồng hồ lấy cảm hứng từ chiếc Chevrolet Camaro lừng danh với hệ thống giao diện đơn giản của MyLink có đồ họa sắc nét, hoạt động nhanh, và các menu dễ tiêu hóa mà không cần phải đọc qua hướng dẫn của chủ sở hữu. Mặc dù không có hệ thống định vị GPS nào, kể từ khi có Apple CarPlay và Android Auto, nó có thể đơn giản phản ánh ứng dụng bản đồ trên điện thoại di động của bạn. Còn giá xe Chevrolet Trailblazer đang được cập nhật
Việc ra mắt 3 phiên bản với giá cũng phải chăng giúp xe Toyota Fortuner 2018 luôn dẫn dầu phân súc SUV-D, và đến nay vẫn đang khá HOT trên thị trường khi khách hàng cần lấy xe liền cần thêm khoảng 50-70 triệu tiền phụ kiện mới có thể lấy sớm.
Kích thước tổng thể của Toyota Fortuner khá tốt trong phân khúc với Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở 2.745 (mm), khoảng sáng gầm 219 (mm) và bán kính quay vòng tối thiểu 5,8 (m)
Nhìn Toyota từ phía trước thì đầu xe thiết kế với đèn xe khá nhỏ giúp chiếc xe trở nên sắc nét hơn. Cản trước được tạo hình đầy đặn và khỏe khoắn, hai hốc đèn sương mù càng tăng thêm tính thể thao cho Fortuner 2017. Điểm khác biệt đầu tiên giữa các phiên bản là việc hai mẫu xe động cơ xăng được bổ sung các chi tiết mạ chrome bóng bẩy ở mặt ca-lăng hay quanh đèn sương mù, trong khi mẫu Fortuner G đơn giản hơn với vật liệu nhựa sơn nhũ bạc và tối màu.
Trang thiết bị trên chiếc xe Toyota Fortuner so với Chevrolet Trailblazer thì còn thua xa khi tính năng an toàn vẫn chưa được cải tiến đáng kể, và hai mẫu SUV một cầu cùng sử dụng đèn pha/đèn cốt Halogen dạng bóng chiếu, riêng Fortuner V 4x4 cao cấp hơn với công nghệ Bi-LED, tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày và cả tính năng bật/tắt hay cân bằng góc chiếu tự động
Đuôi xe Fortuner là một điểm cộng cho sư tinh tế và mang lại không gian cho người ngồi bên trong cảm thấy thỏa mái . Các đường nét trải dài theo phương ngang trông vững chãi, từ cụm đèn hậu LED sắc xảo đến thanh nẹp cửa sang trọng, cản sau tạo hình đơn giản và vuông vức đi cùng hai mảng đèn phản quang đặt thấp bên dưới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Chevrolet Trailblazer 2.8 LTZ | Toyota Fortuner 2.7L 4x4 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể | 4887 x 1902 x 1852 | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở | 2845 | 2745 |
Chiều rộng cơ sở | 1570 x 1588 | 1545 x 1550 |
Khoảng sáng gầm | 221 | 219 |
Khả năng lội nước | 800 | |
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ | ||
Loại | Duramax Turbocharger biến thiên | Động cơ xăng 2TR-FE, Dual VVT-i |
Dung tích công tắc | 2776 | 2694 |
Công suất cực đại ( SEA-Net | 197/3600 | 164/5200 |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 4 | Euro 4 |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Gài cầu điện | 4 chế độ : 4x2, 4x4H, 4x4L, cầu trung giang | 3 chế độ : 4x2, 4x4H, 4x4L |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thông treo trước | Độc lập | Độc lập |
Hệ thông treo sau | Phụ thuộc 5 điểm | Phụ thuộc 5 điểm |
Phanh | Đĩa /Đĩa | Đĩa / Tang trống |
Lốp xe | 265/60R18 | 265/60R18 |
Vi sai sau chống trượt | Có | Có |
TRANG BỊ CHÍNH | ||
DĐèn trước | Halogen | LED Projector |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Day light running | Tube LED | LED |
Bộ rửa đèn | Không | Không |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có |
Đèn sương mù phía sau | Có | Không |
Gạt mưa tự động | Có | Không |
Trợ lực vô lăng | Điện | Thủy lực |
TIỆN NGHI | ||
Cửa kinhd tự động | Điều khiển từ xa, tự nâng kính khi khóa cửa | 1 chạm chống kẹt |
Khởi động từ xa | Có | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động |
Dàn lạnh sau độc lập | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình 8inch 7 loa, xem video Apple Car play, Android Auto | Màn hình 7inch 6 loa, xem DVD |
Hàng ghế thứ 2 | Ngả lưng ghế | Trượt và ngả lưng ghế |
Hàng ghế thứ 3 | Gập phẳng | Ngả lưng ghế |
Cửa sau đóng mở điện | Không | Có |
AN TOÀN | ||
Cảm biến lùi | Có - 4 | Có |
Cảm biến trước | Có | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc ( HDC ) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Điều khiển hành trình ( Cruise Control ) | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe | Có | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không |
Cảnh bảo chuyển làn | Có | Không |
Màn hình ấp suất lốp | Có | Không |
Túi khí phía trước | Có | Có |
Túi khí hông | Không | Có |
Túi khí rèm | Không | Có |
Túi khí đầu gối | Không | Có |
Valet mode riêng tư | Có | Không |
>> Giá xe Toyota Fortuner 2018
Với những khác biệt về trang bị tinh năng, tính thương hiệu và trang bị động cơ trên Toyota Fortuner và Chevrolet Trailblazer phiên bản cao cấp hướng đến nhóm khách hàng mua xe gia đình.
>> Xem thêm:
So sánh Toyota Prado 2018 và Toyota Fortuner 2018
So sánh Toyota Fortuner 2018 và Hyundai SantaFe 2018