Mẫu xe tải tiện dụng mang dáng dấp của một chiếc xe du lịch, với những tính năng linh hoạt giúp người sử dụng có thể dễ dàng sử dụng hơn. Từ ngoại thất, nội thất đến thùng xe cũng được thiết kế rất khoa học trông gọn gàng nhưng lại chưa được nhiều đồ và khả năng tháo mở linh hoạt. Đây là một sản phẩm đang được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam trong thời điểm hiện tại.
Thông số kỹ thuật Xe tải Suzuki 700kg Pro
Hãng sản xuất: |
Suzuki |
Xuất xứ: |
Nhật Bản |
Trọng tải: |
700 kg |
Tổng trọng tải: |
1950 kg |
Kích thước tổng thể: |
4.155 x 1.680 x 1.895 mm (dài x rộng x cao) |
Kích thước thùng: |
2.220 x 1.585 x 360 mm (dài x rộng x cao) |
Dung tích xy lanh: |
1.590 cc |
Hộp số: |
5 số tới, 1 số lùi |
Hệ thống phanh: |
Phanh trước : đĩa tản nhiệt, phanh sau : tăng trống |
Lốp xe: |
185R14C |
Kiểu ca bin: |
Ca bin tiêu chuẩn |
Hệ thống trợ lực: |
Có |
Tiêu chuẩn khí thải: |
Euro II |
Màu xe: |
Trắng, xanh |
Phụ kiện kèm theo: |
Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Với thiết kế chắc chăn, với khả năng vận hành tốt nhờ công nghệ phun xăng điện tử giúp tối ưu hóa được năng lương tiêu thụ đây là một điểm nhấn rất được lòng người việt. Ngoài ra nội ngoại thất của mẫu xe này cũng được đánh giá rất cao khiến cho người vận hành cảm thấy thoải mái nhất.
Thông số kỹ thuật Xe tải SYM T880 700kg.
ĐỘNG CƠ |
||
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, OHC |
|
Kiểu động cơ |
SVMG-AA |
|
Dung tích xy lanh |
cm3 |
1.343 |
Đường kính xy lanh x hành trình pít tông |
mm |
75 x 76 |
Tỷ số nén |
9,1 : 1 |
|
Công suất cực đại |
68,4 / 5.800 kW / vòng / phút |
|
Mô men xoắn cực đại |
122,5 / 4.500 Nm / vòng / phút |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro II |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 92 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
|
Dung tích bình xăng |
lít |
40 |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
||
Dài x Rộng x Cao |
mm |
3.780 x 1.485 x 1.810 3.880 x 1.485 x 1.810 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.500 |
Chiều rộng cơ sở bánh trước |
mm |
1.280 |
Chiều rộng cơ sở bánh sau |
mm |
1.290 |
Kích thước thùng xe |
mm |
2.320 x 1.410 x 335 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
4.5 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
Kg |
880 |
Tải trọng cho phép |
Kg |
880 |
Trọng lượng toàn tải |
Kg |
1.890 |
Số chỗ ngồi |
Người |
2 |
HỘP SỐ |
||
Hộp số |
5 số tiến 1 số lùi |
|
HỆ THÔNG TREO |
||
Trước |
Độc lập kiểu Macherson |
|
Sau |
Nhíp, ống giảm chấn |
|
HỆ THỐNG PHANH |
||
Trước |
Đĩa |
|
Sau |
Tang trống |
|
LỐP XE |
||
Kiểu lốp |
165/70 R13 |
Mẫu xe tải có mức giá nhẹ nhàng nhất giúp bạn kiểm soát tốt được tình hình tài chính thì Thaco Towner 750A là một cái tên không thể bỏ qua. Với thiết kế nhỏ gọn bắt mắt, với hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại và hệ thống phun xăng điện tử mẫu xe này cũng rất được lòng người yêu xe.
Thông số kỹ thuật Xe tải Thaco Towner 750A 700kg.
ĐỘNG CƠ |
||
Kiểu |
DA465QE |
|
Loại |
Xăng- 4 kỳ, 4 xi - lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
970 |
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
65,5 x 72 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
48 / 5000 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
72 / 3000 ~ 3500 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động cơ khí |
|
Số tay |
05 số tiến, 01 số lùi |
|
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1 = 3.505 / ih2=2.043 / ih3=1.383 / ih4=1.000 / ih5=0,806 / ihR=3.536 |
|
Tỷ số truyền cuối |
5.125 |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Bánh răng, thanh răng |
|
HỆ THỐNG PHANH |
- Phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. - Phanh trước: Phanh đĩa - Phanh sau: tang trống |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
LỐP XE |
||
Trước/Sau |
5.00 / 12 |
|
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
3540 x 1400 x 1780 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
2220 x 1330 x 300 |
Vệt bánh trước |
mm |
1210 |
Vệt bánh sau |
mm |
1205 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2010 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
165 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
740 |
Tải trọng |
kg |
750 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
1620 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc |
% |
25,9 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
4,7 |
Tốc độ tối đa |
Km/h |
97,99 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
36 |
BẢO HÀNH |
2 năm / 50.000 km |
Giá xe tải 7 tạ cũ trên Xe MuaBanNhanh nằm trong khoản 50 triệu đến dưới 200 triệu tùy vào chất lượng và đời xe
Người mua xe khi làm thủ tục đóng thuế bắt buộc phải mang theo đầy đủ các loại giấy tờ xe liên quan và cả hợp đồng mua bán xe tải cũ mà trước đó đã đi công chứng, sau đó bạn tiếp tục di chuyển đến chi cục thuế Quận/Huyện nơi mình sinh sống và bắt đầu tiến trình nộp thuế trước bạ theo đúng quy định. Đối với tỷ lệ tính phí trước bạ được tính dựa trên thời gian sử dụng của xe bắt đầu từ năm sản xuất (năm sản xuất được tính là 1 năm) cùng với tỷ lệ phần trăm giá trị của sản phẩm xe mới cùng loại. Để chắc chắn người mua xe có thể tham khảo tỷ lệ tính phí trước bạ theo thời gian sau đây để tính toán được khoản phí trước bạ phải trả.
Thời gian sử dụng - Tỷ lệ giá trị
Để được vay mua xe ô tải cũ trả góp, các ngân hàng sẽ thẩm định giá chiếc xe mới đưa ra mức cho vay phù hợp. Thông thường, ngân hàng chỉ cho vay 50% giá trị xe đã thẩm định. Ngoài ra, ngân hàng cũng chỉ chấp nhận cho vay mua trả góp ô tô tải cũ có thời gian xuất xưởng không được quá 3 tới 4 năm.
Tìm kiếm nhanh dòng xe phù hợp với nhu cầu như: theo tải trọng xe tải 1t25 cũ, xe tải 3 chân cũ, xe tải 1 tấn cũ, xe tải 500kg cũ, xe tải suzuki 500kg cũ, xe tải kia cũ, xe tải thùng cũ giá rẻ ... theo giá tiền: xe tải cũ dưới 100 triệu, dưới 50tr ... tại các tphcm, hà nội, đà nẵng hoặc toàn quốc, bán xe tải cũ trả góp giá rẻ