news-details
Xe Ford
Hãng xe
Ford Transit

Chi tiết thông số kỹ thuật Ford Transit 16 chỗ mới

Thông số kỹ thuật Ford Transit

 

Trước hết cùng xem người dùng đánh giá như thế nào về xe Ford Transit

Trải nghiệm của Tuấn Thiện cùng Ford Transit: “Trên chiếc xe Ford Transit 16 chỗ mới cùng tour đi Cù Lao Chàm thì tôi khá ngạc nhiên khi được biết thời gian tới mẫu xe Ford Transit là sự lựa chọn số 1 của nhiều công ty du lịch. Ford Transit được lựa chọn số 1 là do kiểu thiết kế tuyệt vời mà nó mang lại, tạo cảm giác thoải mái nhất khi ngồi ở trong xe.”

“Bạn nào chê xe này thì một là chưa được trải nghiệm, hai là đã có xe xịn cỡ Rolls Royce. Ngồi xe rất sướng, thoải mái và tiện nghi. Xe không cần chạy nhanh hay đèo dốc gì ghê gớm nên không cần máy mạnh, cỡ con Transit là vừa phải, đúng là chỉ thiếu cái toilet nữa là hoàn hảo.” – bạn Trần Mạnh Cường mua xe từ đại lý xe ôtô Sài Gòn Ford cho biết.

 

Chi tiết thông số kỹ thuật trên Ford Transit - tham khảo nguồn tổng hợp

Ngoại thất:

Xét một cách tổng thể thì thiết kế bên ngoài của xe Ford Transit không thay đổi nhiều so với phiên bản tiền nhiệm, thân xe vẫn được vút thẳng tắp, mượt mà với 2 cửa đơn, 1 cửa trượt bên hông và 1 cửa đôi phía hậu. Hai cụm đèn Led đôi phía trước có chức năng điều chỉnh góc chiếu sáng, hai dải đèn hậu cân đối phía đuôi xe, tạo thành 1 khối thống nhất, hài hòa.

Ngoại thất Ford Transit

Bản Ford Transit cao cấp (Luxury) sử dụng lazang đúc, kính liền, mặt calang được mạ crom sáng thay vì kính lùa và lazang thép như bản tiêu chuẩn.

Nội Thất

Đối với Ford Transit bản cao cấp chất liệu ghế bên trong được bọc da màu kem, bản thường sử dụng chất liệu ghế nỉ cùng màu với nội thất trong xe nhìn rất hai hòa, ghế có thể kéo ngả theo ý hành khách.

Nội Thất xe Ford Transit

Động cơ

 

Cả 3 phiên bản xe Ford Transit nêu trên đều sử dụng chung một loại động cơ có các thông số kĩ thuật như sau:

  • Động cơ: Động cơ Turbo Diesel 2.4L – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp
  • Loại: 4 Xi Lanh thẳng hàng / 4 Cylinders in line
  • Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Hộp số: 6 số tay
  • Đường kính x Hành trình: 89.9 x 94.6
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 375 x 2000
  • Dung tích xi lanh: 2402
  • Công suất cực đại (Hp/vòng/phút): 138/3500
  • Ghế bọc da cao cấp

Động cơ xe Ford Transit

Hệ Thống Phanh

  • Phanh đĩa phía trước và sau: Có
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS): Có
  • Cỡ lốp: 215 / 75R16
  • Bánh xe: Vành hợp kim nhôm đúc 16″
  • Trợ lực lái Thủy lực : Có

Hệ thống giảm xóc cải tiến và bộ phanh đĩa lớn ở cả 4 bánh đảm bảo tính năng lái an toàn khi vận hành với tốc độ cao đồng thời mang lại sự êm ái cho người lái và hành khách trong suốt cuộc hành trình.

Hệ thống điều hòa mới mạnh mẽ với hai dàn lạnh và các cửa gió phân phối không khí mát lạnh tới từng hàng ghế.

Kích Thước và Trọng Lượng

  • Dài x Rộng x Cao (mm): 5780 x 2000 x 2360
  • Chiều dài cơ sở (mm): 3750
  • Vệt bánh trước (mm): 1740
  • Vệt bánh sau (mm): 1704
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 165
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6.65
  • Trọng lượng toàn tải (kg): 3730
  • Trọng lượng không tải (kg): 3730

Bảng tổng hợp thông số kỹ thuật xe Ford Transit

Kích thước và trọng lượng

Dài × rộng × cao (mm) 5.780 × 2.000 × 2.360
Chiều dài cơ sở (mm) 3.750
Vệt bánh trước (mm) 1704
Vệt bánh sau (mm) 1704
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6.65
Trọng lượng toàn tải (kg) 3.730
Trọng lượng không tải (kg) 2.455

Động cơ

Động cơ Động cơ Turbo Diesel 2,4L TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp
Loại 4 xi- lanh thẳng hàng
Dung tích xi – lanh (cc) 2.402
Đường kính × hành trình 89,9 × 94,6
Công suất cực đại (vòng/ phút) 138/3.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/ rpm) 375/ 2000
Hộp số 6 số tay
Ly hợp Đĩa ma sát khô dẫn động bằng thủy lực

Hệ thống treo

Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo sau Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

Phanh đĩa phía trước và sau có                           
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) có                          
Trợ lực lái thủy lực có                         

Nhiên liệu

Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80l                          
Loại nhiên liệu sử dụng dầu                        

Cỡ lốp và bánh xe

  Transit tiêu chuẩn 16 chỗ Transit cao cấp 16 chỗ
Cỡ lốp  215/ 75R16  215/ 75R16
Bánh xe Vành thép 16” Vành hợp kim nhôm đúc 16”

Vật liệu ghế

Transit tiêu chuẩn 16 chỗ Transit cao cấp 16 chỗ
vải da cao cấp

Trang thiết bị chính

Túi khí cho người lái
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước
Khóa nắp Capo
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện
Gương chiếu hậu điều khiển điện
Khóa cửa điện trung tâm
Đèn sương mù
Đèn phanh sau lắp cao
Các hàng ghế (2,3,4) ngả được
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế
Tựa đầu các ghế
Chắn bùn trước sau
Bậc lên xuống cửa trượt
Tay nắm hỗ trợ lên xuống
Khóa cửa điều khiển từ xa
Tiêu chuẩn khí thải EURO Stage 2
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay
Điều hòa nhiệt độ Hai dàn lạnh
Hệ thống âm thanh AM/FM, cổng USB/ SD, 4 loa


Kích Thước và Trọng Lượng xe Ford Transit

Sau 20 phát triển, đến tận ngày nay Ford Transit vẫn giữ được ưu thế của mình trong lòng người tiêu dùng nhờ sự nâng cấp và hoàn thiện không  ngừng, chinh phục mọi khách hàng khó tính nhất.

* Hình ảnh minh họa lấy từ nguồn: muabannhanh.com/FordTransitGiaReTPHCM

>> Nguồn: https://muabannhanh.com/ford-transit/thong-so-ky-thuat-ford-transit-tien-nghi-hon-an-toan-hon-649.html

>> Xem thêm:

Chi tiết thông số kỹ thuật và giá xe Ford Transit mới nhất

Người dùng nhận xét, đánh giá Ford Transit mới nhất

Giá xe Ford Transit bao nhiêu?

Có nên mua bán xe Ford Transit để kinh doanh vận tải?

5 lý do nên mua xe Ford Transit 16 chỗ

Đánh giá Ford Transit 2018 16 chỗ mới

Đánh giá Ford Transit 2018 Limousine - đẳng cấp doanh nhân thành đạt‎

You can share this post!