news-details
Tư vấn chọn mua

Xe hatchback từ 500 triệu đến 650 triệu đồng

1. Mitsubishi Mirage

Mirage là mẫu xe hơi rẻ nhất trong phân khúc này với giá bán từ 440 triệu đồng cho phiên bản số sàn và 510 triệu đồng cho phiên bản số tự động. Mẫu xe này được đánh giá cao ở khả năng tiêu thụ nhiên liệu

   Động cơ xăng 1.2L (78 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 100Nm/ 4000 vòng/phút)

   Hộp số: sàn 5 cấp/ vô cấp CVT

   Kích thước tổng thể 3.710x1.665x1.490 (mm)

   Chiều dài trục cơ sở: 2.450 (mm)

   Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 4.7L/100Km

   Giá bán tham khảo 1.2 MT/ 440 triệu, 1.2 CVT/ 510 triệu

2. Hyundai i20

Hyundai i20 với kiểu dáng trẻ trung hiện đại cùng các trang bị tiện nghi khá tốt

   Động cơ xăng 1.4L (100 mã lực/ 5500 vòng/phút, 139Nm/ 5000 vòng/phút)

   Hộp số: tự động 4 cấp

   Kích thước tổng thể 3.940×1.710×1.490 (mm)

   Chiều dài trục cơ sở: 2.524 (mm)

   Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

   Giá bán tham khảo 1.4 AT/ 555 triệu

3. Hyundai Accent

Hyundai Accent Hatchback vừa mới ra mắt người tiêu dùng đầu tháng 10/2013. Xe được trang bị động cơ cũng như các tính năng tương tự Accent phiên bản sedan

   Động cơ xăng 1.4L (108 mã lực/ 6.300 vòng/phút, 136Nm/ 5000 vòng/phút)

   Hộp số: tự động 4 cấp

   Kích thước tổng thể 4.115 x 1.700 x 1.457 (mm)

   Chiều dài trục cơ sở: 2.570 (mm)

   Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

   Giá bán tham khảo 1.4 AT/ 569 triệu

4. Kia Rio

Xe có kích thước lớn nhất trong các mẫu xe phân khúc này, các trang bị tiên nghi của xe ở mức cao

   Động cơ xăng 1.4L (107 mã lực/ 6.300 vòng/phút, 135Nm/ 4.200 vòng/phút)

   Hộp số: tự động 4 cấp

   Kích thước tổng thể 4.045x1.720x1.455 (mm)

   Chiều dài trục cơ sở: 2.570 (mm)

   Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

   Giá bán tham khảo 1.4 AT/ 594 triệu

5. Mazda 2S

   Xe thương hiệu Nhật, cảm giác lái thể thao, các trang bị mới trên Mazda 2S khá tốt nhưng chỉ có ở phiên bản hộp số tự động

   Động cơ xăng 1.5L (103 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 135Nm/ 4.000 vòng/phút)

   Hộp số: tự động 4 cấp

   Kích thước tổng thể 3.855x1.695x1.475 (mm)

   Chiều dài trục cơ sở: 2.490 (mm)

   Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 6.5L/100Km

   Giá bán tham khảo 1.5 AT/ 597 triệu

6. Suzuki Swift

   Suzuki Swift được xem là mẫu xe có trang bị an toàn cao nhất trong phân khúc. Xe cũng được đánh giá cao ở khả năng vận hành và cảm giác lái thể thao

   Động cơ xăng 1.4L (94 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 130Nm/ 4.000 vòng/phút)

   Hộp số: tự động 4 cấp

   Kích thước tổng thể 3.850x1.695x1.535 (mm)

   Chiều dài trục cơ sở: 2.430 (mm)

   Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 5.1L/100Km

   Giá bán tham khảo 1.4 AT/ 599 triệu

7. Ford Fiesta

Xe mang kiểu dáng trẻ trung, hiện đại, các trang bị tiện nghi và an toàn của xe rất tốt. cảm giác lái thể thao. Động cơ Ecoboost thế hệ mới mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên nhược điểm của Fiessta vẫn là giá bán khá cao

   Động cơ xăng

   1.5L (112 mã lực/ tại 6.300 vòng/phút, 140Nm/ tại 4.000 vòng/phút)

   1.0L (125 mã lực/6.000 vòng/phút, 170Nm/1400-4500 vòng/phút)

   Hộp số: Sàn 5 cấp, Tự động 6 cấp

   Kích thước tổng thể 3.982x1.722x1.495 (mm)

   Chiều dài trục cơ sở: 2.489 (mm)

   Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 5.9L/100Km

   Giá bán tham khảo 1.0 SPORT +/ 659 triệu - 1.5L TRENT/ 579.000.000 VNĐ - 1.5L TITANIUM/612.000.000 VNĐ

8. Toyota Yaris

   Toyota Yaris 2014 đã có những thay đổi tích cực hơn ở thiết kế ngoại thất hướng đến những khách hàng trẻ tuổi, năng động

   Động cơ xăng 1.3L (84 mã lực/tại 6.000 vòng/phút, 121Nm/tại 4.000 vòng/phút)

   Hộp số: Tự động 4 cấp

   Kích thước tổng thể 4.115x1.700x1.475 (mm)

   Chiều dài trục cơ sở: 2.550 (mm)

   Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

   Giá bán tham khảo 1.3 E/ 620 triệu, 1.3G/ 669 triệu đồng

 

 

 

You can share this post!