news-details
Xe Toyota
Hãng xe
Toyota Innova

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2018

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2018

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2018 - tham khảo theo Xe Toyota

  2.0V 2.0G VENTURER 2.0G 2.0E
KÍCH THƯỚC -TRỌNG LƯỢNG
Tổng thể (D x R x C) mm  4735x1830x1795
Chiều dài cơ sở mm 2750
Chiều rộng cơ sở (Trước/ mm 1540/1540
Khoảng sáng gầm xe mm 178
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,4
Trọng lượng không tải kg 1755 1700
Trọng lượng toàn tải kg 2330 2360 2370 2330
ĐỘNG CƠ-VẬN HÀNH
Loại động cơ   Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích công tác cc 1998
Công suất tối đa kW @ vòng/phút 102/5600
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút 183/4000
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55
Hộp số Tự động 6 cấp Số tay 5 cấp
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Loại vành   Mâm đúc Mâm đúc màu đen Mâm đúc hợp kim Mâm đúc hợp kim
Kích thước lốp   215/55R17 205/65R16 205/65R16 205/65R16
Hệ thống phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Tiêu chuẩn khí thải   Euro 4
Trong đô thị lít/100km 11,4
Ngoài đô thị lít/100km 7,8
Kết hợp lít/100km 9,1
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu gần LED, dạng thấu kính Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều
Đèn chiếu xa Halogen, phản xạ đa chiều
Chế độ điều khiển đèn tự động Không Không Không
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu Tự động Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không Không Không
Cụm đèn sau Bóng đèn thường
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù  Có (Màu MLM)
Gương chiếu hậu trong Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Không
Tích hợp đèn chào mừng Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Mạ Crôm Không Không Không
Gạt mưa gián đoạn Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Cánh hướng gió sau
Loại tay lái 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, urethane, mạ bạc 3 chấu, urethane, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Trợ lực lái Thủy lực
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày/đêm
Ốp trang trí nội thất Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc Viền trang trí mạ bạc Không
Tay nắm cửa trong Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Cùng màu nội thất
Loại đồng hồ Optitron Optitron Optitron Analog
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2-inch Màn hình TFT 4.2- inch Màn hình TFT 4.2- inch Màn hình đơn sắc
Chất liệu bọc ghế Da Nỉ cao cấp Nỉ cao cấp Nỉ thường
Loại ghế Loại thường
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8  hướng Chỉnh cơ 6  hướng Chỉnh cơ 6  hướng Chỉnh cơ 6  hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế thứ hai Không
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, tự động 2 dàn lạnh, tự động 2 dàn lạnh, tự động 2 dàn lạnh, chỉnh tay
Cửa gió sau
Đầu đĩa DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch (Phụ kiện) CD 1 đĩa
Số loa 6 6 6 6
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau Không Không Không Không
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm  Không Không Không
Chức năng mở cửa thông minh Không Không KHông
Chức năng khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa Có, một chạm tất cả các cửa, chống kẹt (phía người lái)
Chế độ vận hành ECO và POW ER ECO và POW ER ECO và POW ER ECO và POW ER
Hệ thống báo động Không
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Cảm biến lùi
Camera lùi Không
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước Không
Túi khí rèm Không
Túi khí đầu gối người lái
Dây đai an toàn 3 điểm (7 vị trí) 3 điểm (8 vị trí) 3 điểm (8 vị trí) 3 điểm (8 vị trí)
Cột lái tự đổ
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ

 

Đánh giá các thông số chi tiết trên từng phiên bản Toyota Innova 2018 - theo Giá Xe Ô Tô

1. Toyota Innova 2.0E (số sàn - 8 chỗ)

Mẫu xe Toyota Innova giá rẻ nhất, bán chạy nhất trong số 3 phiên bản của Toyota Innova. Thế hệ mới của dòng Innova chứng kiến sự thay đổi căn bản về thiết kế ngoại thất và khung gầm. Phần đầu xe với bộ đèn dài và cá tính hơn, hốc gió hình lục giác bắt mắt, đèn sương mù đã xuất hiện đầy đủ trên thế hệ Innova số sàn mới.

Toyota Innova 2.0E (số sàn - 8 chỗ)

Xe Toyota Innova 2018 mới được gia tăng kích thước ở cả ba chiều DàixRộngxCao, dài hơn 150 mm, rộng hơn 70 mm, và cao hơn 35 mm, chiều dài cơ sở giữ nguyên 2.750 mm. Hiệu quả của tăng kích thước còn là không gian nội thất thoáng hơn nhiều. Trần xe cao thêm 10 mm, khoảng cách hàng ghế trước, sau tăng thêm 19 mm. Ngồi ở phía sau, ngay cả những người cao 1,8 m cũng không hề khó chịu.

Nội thất Toyota Innova 2.0E vẫn chỉ là ghế nỉ màu vàng cam, ghế lái chỉnh cơ, các hàng ghế sau đều ngả được, điều hòa 2 giàn cũng chỉnh tay, cửa gió đến từng ghế, chìa khóa từ. Hệ thống âm thanh với đầu CD/AM/FM/USB. Một ưu điểm của Innova 2.0E 2018 thế hệ mới là cơ chế lật ghế, gập ghế, treo ghế được thiết kế khiến người thực hiện thao tác rất dễ dàng. Rõ ràng các bác tài xế, các chủ xe taxi, Uber, Grab rất thích điều này.

Hệ thống anh toàn của Toyota Innova 2018 2.0 E mới ra mắt cũng đầy đủ không thua kém những chiếc sedan với phanh ABS+EBD+BA, 2 túi khí trước, cột lái tự đổ, bàn đạp phanh tự đổ, khung xe co rụm hấp thụ lực va chạm....Giới chuyên gia cũng đánh giá cao Toyota Innova 2017-2018 về hệ thống khung gầm; nay đã được thay đổi hoàn toàn, chắc chắn hơn, cơ động hơn giống với khung xe SUV mặc dù chúng làm cho trọng lượng xe có tăng thêm, vỏ xe cũng cứng cáp dày dặn hơn không còn cảnh "dí ngón tay là thấy móp" nữa. Nói chung là thế hệ mới đã hơn hẳn Innova cũ về thân vỏ và an toàn.

 >> Toyota Innova Giá Rẻ TPHCM

2. Toyota Innova 2.0G (số tự động - 8 chỗ)

Phiên bản số tự động 8 chỗ có kích thước giống như 2 bản còn lại. Điểm khác biệt so với bản số sàn Innova 2.0 e là hộp số tự động 6 cấp, điều hòa tự động, tựa tay hàng ghế thứ 2, đồng hồ chính đã là dạng optitron

Thông số kỹ thuật cơ bản của Toyota Innova 2018 bản 2.0G số tự động 8 chỗ: Kích thước DxRxC: 4735 x 1830 x 1795mm; chiều dài cơ sở 2750mm; chiều rộng cơ sở 1540mm; khoảng sáng gầm xe 178mm; bán kính vòng quay 5,4m; dung tích bình nhiên liệu 55L; bánh xe 205/65R16; phanh trước đĩa thông gió; sau tang trống. Ngoại thất với đèn Halogen chỉnh góc chiếu bằng tay; đèn báo phanh trên cao, gương chiếu hậu chỉnh điện cụp điện có tích hợp đèn báo rẽ; chức năng sấy kính sau; ăng ten dạng vây cá; tích hợp sẵn đuôi cá thể thao. Nội thất vừa đủ bao gồm ghế nỉ cao cấp; ghế lái chỉnh tay 6 hướng; tay lái 4 chấu có tích hợp điều chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay; màn hình đa thông tin TFT 4,2"; đồng hồ chính dạng Optitron; các hàng ghế đều ngả và chỉnh tiến lùi rất tiện lợi khi đi xa; âm thanh với 6 loa và đầu CD/USB/AM/FM/AUX; điều hòa tự động 2 giàn mát lịm.....

Hiện tại cả ba phiên bản Innova 2018 đều chỉ dùng động cơ xăng, dung tích 1998cm3, công nghệ VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, cam kép DOHC. Thế hệ động cơ mới cho công suất cực đại 102KW/5600rpm và mô men xoắn cực đại 183/4000rpm, tiêu chuẩn khí thải đã đạt chuẩn Euro 4. Mức tiêu hao nhiên liệu theo quảng cáo của Toyota Việt nam là 7,8L/100km trên đường cao tốc. Như vậy là tiết kiệm nhiên liệu hơn phiên bản Innova cũ 2015-2016. Một điểm mới trên Innova 2018 là xuất hiện các chế độ vận hành là Eco-tiết kiệm và power-mạnh mẽ.

3. Toyota Innova 2.0V (số tự động - 8 chỗ)

Phiên bản số tự động cao cấp nhất của Toyota Innova 2018 ra mắt với sự đột phá về công nghệ và tính năng đi kèm. Đối tượng khách hàng của dòng xe này là các gia đình, với thu nhập cao cần một chiếc xe số tự động với thật nhiều tiện nghi đẳng cấp nhưng vẫn giữ được ưu điểm là bền bỉ và tiết kiệm. Rõ ràng Toyota Innova V 2018 không hề giấu ý định cạnh tranh trực tiếp với Honda CR-V, Mazda CX-5.

Ngoại thất phiên bản Innova cao cấp nổi bật hơn 2 phiên bản Innova E, Innova G ở cụm đèn cos dạng thấu kính Projector công nghệ LED (người tiêu dùng hay gọi là đèn mắt lồi), đèn tự động điều chỉnh góc chiếu; gương chiếu hậu ngoài cụp điện, chỉnh điện còn có thêm mạ crom tạo điểm nhấn, tay nắm cửa ngoài cũng mạ crom, bộ vành kích thước lớn hơn 215/55R17.

Nội thất của Toyota Innova 2.0V 2018 phải dùng từ đẳng cấp. Nội thất Innova 2.0V 2018 với ghế da cao cấp; ghế lái chỉnh điện 8 hướng; các chi tiết nội thất ốp gỗ; màn hình giải trí DVD cảm ứng 7" điều khiển bằng giọng nói. Ngoài ra khách hàng cũng đánh giá Toyota Innova 2.0V khá tích cực ở hàng loạt tiện ích và an toàn được trang bị như: dải đèn trần sang trọng; đề nổ thông minh Startop; cốp sau tự động bằng nút bấm; chế độ đèn chờ dẫn đường; cân bằng điện tử VSC; hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống điều khiển lực kéo; 7 túi khí; cảm biến lùi; đèn báo phanh khẩn cấp.

>> Mua bán Toyota Innova 2018

Mua bán Toyota Innova 2018

Hi vọng dựa trên những đặc điểm của mỗi phiên bản Toyota Innova 2018 trên đây sẽ giúp bạn có sự lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

>> Nguồn: https://kinhdoanh.muabannhanh.com/thong-so-ky-thuat-toyota-innova-2018-1582.html

 

You can share this post!