Ô tô Honda CR-V và Mazda CX-5 đều là xe crossover 5 chỗ ngồi mang thương hiệu Nhật, đều được lắp ráp trong nước, động cơ tương đương, cùng tầm giá, chỉ khác về ngoại hình và trang bị... đặc biệt đều đang giảm giá mạnh, bạn sẽ chọn mua chiếc nào?
So sánh ô tô Honda CR-V và Mazda CX-5 từ các thành viên cộng đồng mạng
Trần Khôi nhận xét: “Tôi đã đợi em CR-V này từ lâu, giảm giá sốc thế này thì mua ngay và luôn, giá quá hợp lý. Còn về so sánh thì có vẻ CX-5 nhiều đồ chơi hơn, nhưng CR-V có bề dày thương hiệu hơn.”
“Em thấy đợt này CR-V làm hoành tráng và ngon hơn hẳn. Nội thất bên trong cũng được trang bị 6 loa với 4 loa trầm và 2 loa bổng, chạy xe đường dài mà nghe nhạc qua mấy loa này thì em chấm khá ok.” – Đánh giá của Văn Thiện.
“Tùy nhu cầu của mấy bác. Nếu ưu tiên về hiệu năng, tiết kiệm hay tiện ích thì nên chọn CR-V. Tuy nhiều người chê CR-V thô hơn CX-5 nhưng em xét kĩ tổng quan thấy CRV vẫn hơn CX-5 nhiều ạ.” - Trần Trung đánh giá.
Chia sẻ của Hữu Nam: “Mình đang sử dụng CX-5, phải nói động cơ skyactive không chê được, tuy nhiên đọ bền thì mình chưa dám chắc, cần sử dụng 1 thời gian khoảng 3 đến 5 năm mới đánh giá được, nhược điểm của Mazda CX-5 là ghế sau không ngả được, các điểm còn lại đều ok.”
“Mỗi xe có ưu, nhược điểm riêng. Em quan tâm tới CR-V nhiều thì thấy ưu lấn hết khuyết rồi, không gian rộng và thoái mái, ngoại thất thì cá tính. Nói chung là em có tiền thì em hốt em CR-V về. Đã từng chạy thử và thích cái cảm giác lái của em xe này.” – Chia sẻ của Hữu Hậu.
Thông tin so sánh chi tiết Honda CR-V 2.0 Mazda CX-5 2.0 từ NguyenNam3002
|
|
|
Ngoại hình |
|
|
Kích thước (D x R x C) |
4.580 x 1.820 x 1.685 (mm) |
4.540 x 1.840 x 1.670 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2.620 mm |
2.700 mm |
Trọng lượng không tải |
1.550 kg |
1.598 kg |
Bán kính quay vòng |
5,9 m |
5,6 m |
Dung tích thùng nhiên liệu |
58 lít |
56 lít |
Trang bị ngoại thất |
|
|
Hệ thống đèn |
Đèn pha HID Projector tự động tắt, LED chạy ban ngày |
Đèn pha LED, tự động bật/tắt tự cân bằng góc chiếu, mở rộng góc chiếu khi đánh lái, LED chạy ban ngày, đèn sương mù LED, đèn hậu LED |
Mâm |
17 inch |
19 inch |
Khác |
Gương hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Gương hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cánh hướng gió tích hợp đèn phanh LED, ống xả đôi, cảm biến gạt mưa tự động |
Trang bị nội thất |
|
|
Hệ thống giải trí |
CD/USB/Bluetooth, âm thanh 6 loa |
DVD/USB/Bluetooth, màn hình màu 7 inch, định vị GPS, núm xoay Mazda Connect, 9 loa Bose |
Vô-lăng |
Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay |
Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay |
Ghế |
Bọc da |
Bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng |
Điều hòa |
Tự động, có khe gió cho hàng ghế sau |
Tự động 2 vùng độc lập |
Khác |
Khởi động bằng nút bấm, nút kích hoạt ECON mode |
Khởi động bằng nút bấm, phanh tay điện tử, cửa sổ trời |
Trang bị an toàn |
|
|
Hệ thống phanh |
Đĩa trước/sau, ABS, EBD, BA |
Đĩa trước/sau, ABS, EBD, BA |
Hệ thống hỗ trợ |
Cân bằng điện tử VSA, khởi hành ngang dốc HSA, camera lùi |
Cân bằng điện tử VSA, khởi hành ngang dốc HSA, camera lùi |
Túi khí |
4 |
6 |
Khác |
Mã hóa động cơ, cảnh báo chống trộm |
Cảm biến áp suất lốp, mã hóa động cơ, cảnh báo chống trộm |
Cơ cấu truyền động |
|
|
Động cơ |
2.0L SOHC i-VTEC 16 van |
2.0L DOHC SkyActiv-G |
Công suất cực đại |
153 mã lực tại 6.500 vòng/phút |
153 mã lực tại 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại |
190 Nm tại 4.300 vòng/phút |
200 Nm tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số |
Tự động 5 cấp |
Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Giá bán |
|
|
Giá niêm yết chính hãng |
898 triệu đồng |
799 triệu đồng |
Giá đàm phán tại đại lý |
từ 730 - 788 triệu đồng |
799 triệu đồng |