Những cái tên trong danh sách này bao gồm: Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Mazda 3, Hyundai Elantra, Ford Focus, Chevrolet Cruze, KIA K3.
Dự đoán trong năm 2014 này, thị trường Việt Nam có thể sẽ đón 3 phiên bản mới của các thương hiệu Nhật là Toyota Corolla Altis 2014, Honda Civic, Mazda 3 2014.
Ưu điểm: Thương hiệu, "ăn chắc mặc bền", kiểu dáng phù hợp cho công việc, xe cho công ty
Nhược điểm: Các trang bị tiện nghi tương đối, Chạy tốc độ cao hơi bềnh bồng
Động cơ xăng 1.8L (138 mã lực/6.400 vòng/phút, 173Nm/4.000 vòng/phút)
Hộp số: sàn 6 cấp/ vô cấp CVT
Kích thước tổng thể 4.540x1.760x1.465 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.600 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.5L/100Km
Giá bán 1.8MT/ 746 triệu, 1.8CVT/ 773 triệu, 2.0CVT/ 842 triệu
Ưu điểm: Thương hiệu, "ăn chắc mặc bền", kiểu dáng trẻ trung, thể thao, xe phù hợp với những người trẻ tìm kiếm xe thương hiệu Nhật
Nhược điểm: Các trang bị tiện nghi tương đối, góc chữ A lớn
Động cơ xăng 1.8L (141 mã lực/6.500 vòng/phút, 190Nm/4300 vòng/phút)
Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 5 cấp
Kích thước tổng thể 4.525x1.755x1.450 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.700 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.8L/100Km
Giá bán 1.8 5MT/ 725 triệu, 1.8 5AT/ 780 triệu, 2.0 5AT/ 860 triệu.
Ưu điểm: Xe có kích thước lớn, thiết kế trẻ trung hiện đại, các trang bị tiện nghi hiện đại, cảm giác lái tốt. Xe phù hợp với những người trẻ yêu thích lái xe và công nghệ
Nhược điểm: Nội thất khá nhỏ so với kích thước xe
Động cơ xăng 1.6L (125 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 159Nm/ 4.000 vòng/phút)
Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 6 cấp
Kích thước tổng thể 4.534 x 1.823 x 1.484 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.648 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất __L/100Km
Giá bán 1.6 5MT/ 689 triệu, 1.6 6AT/ 749 triệu, 2.0 6AT/ 849 triệu.
Ưu điểm: Kiểu dáng thể thao, trẻ trung, Cảm giác lái tốt,
Nhược điểm: Động cơ 1.6L công suất thấp, hộp số tự động 4 cấp
Động cơ xăng 1.6L (104 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 144Nm/ 4.000 vòng/phút)
Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp
Kích thước tổng thể 4.580x1.755x1.470 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.640 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.9L/100Km
Giá bán 1.6 5MT/ 694 triệu, 1.6 4AT/ 714 triệu.
Ưu điểm: Kiểu dáng hiện đại thời trang. Các trang bị tiện nghi khá tốt trong tầm giá
Nhược điểm: dù được trang bị khá tốt nhưng xe vẫn cho là giá cao, khung gầm xe hơi yếu
Động cơ xăng 1.8L (150 mã lực/ 6.500 vòng/phút, 182Nm/ 4.700 vòng/phút)
Hộp số: sàn 6 cấp/ tự động 6 cấp
Kích thước tổng thể 4.530x1.775x1.445 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.700 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất __L/100Km
Giá bán 1.8 6MT/ 699 triệu, 1.8 6AT/ 756 triệu
Ưu điểm: Kích thước lớn, nội thất rộng rãi, giá cạnh tranh trong phân khúc,
Nhược điểm: Các trang bị tiện nghi còn thấp
Động cơ xăng 1.8L (139 mã lực/ 6.200 vòng/phút, 176Nm/3.800 vòng/phút)
Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 6 cấp
Kích thước tổng thể 4.597x1.788x1.477 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.685 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.8L/100Km
Giá bán 1.6 5MT/ 539 triệu, 1.8 5MT/ 600 triệu, 1.8 6AT/ 656 triệu
Ưu điểm: Giá xe cạnh tranh, các trang bị tiện nghi cao
Động cơ xăng
1.6L (128 mã lực/6.300 vòng/phút, 157Nm/4.850 vòng/phút)
2.0L (159 mã lực/6.500 vòng/phút, 194Nm/4.800 vòng/phút)
Hộp số: sàn 6 cấp/ tự động 6 cấp
Kích thước tổng thể 4.560x1.780x1.435 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.700 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.8L/100Km
Giá bán: 1.6 MT/628 triệu, 1.6 AT/678 triệu, 2.0 AT/739 triệu
Bảng so sánh thông số kỹ thuật các dòng xe sedan từ 600 - 800 triệu đồng
Trên đây là các mẫu trong dòng xe sedan từ 600 - 800 triệu đồng để các bạn tham khảo!